SƠ LƯỢC:
Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, Khoa Công nghệ thông tin triển khai tuyển sinh chương trình đào tạo Chất lượng cao theo học chế tín chỉ, kiểm định theo tiêu chuẩn AUN-QA khóa đầu tiên vào năm 2013.
Chuẩn đầu ra của chương trình được xây dựng theo bộ tiêu chuẩn của CDIO, đảm bảo người học được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng và thái độ, đáp ứng nhu cầu xã hội khi tốt nghiệp. Chương trình được xây dựng cân đối dựa trên việc trang bị vững vàng kiến thức nghề nghiệp và phát triển kỹ năng cá nhân, kỹ năng mềm và ngoại ngữ, đảm bảo sinh viên khi tốt nghiệp có thể làm việc tốt tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc học tập lên cao ở bậc sau đại học.
Tóm tắt chuẩn đầu ra của chương trình (theo CDIO), sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có khả năng:
- Sử dụng tốt các kiến thức nền tảng
- Vận dụng tốt các kỹ năng nghề nghiệp
- Nhận thức được ngữ cảnh, trách nhiệm và đạo đức của người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
- Sử dụng thuần thục các kỹ năng cá nhân và kỹ năng nhóm:
- Hình thành ý tưởng, thiết kế và hiện thực hóa hệ thống CNTT
- Kiểm chứng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống CNTT
- Trình độ tiếng Anh đạt từ IELTS 5.0 hoặc trình độ tiếng Nhật N2
ĐIỂM MẠNH:
- Đào tạo theo học chế tín chỉ, chương trình được xây dựng theo hướng CDIO, kiểm định theo tiêu chuẩn AUN – QA (ASEAN University Network ).
- Tạo môi trường lý tưởng để sinh viên trau dồi khả năng ngoại ngữ. Sinh viên được chọn 2 hướng: Tăng cường tiếng Anh hoặc bổ sung tiếng Nhật để bảo đảm tốt nghiệp.
- Lớp học ít, tính tương tác cao.
- Sinh viên được tiếp cận các trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại tạicơ sở Nguyễn Văn Cừ – nằm ngay trung tâm TPHCM.
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và được đội ngũ hỗ trợ tư vấn học thuật, đời sống trong suốt quá trình tham gia học tập trong chương trình.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấu trúc chương trình
KHỐI KIẾN THỨC |
SỐ TÍN CHỈ |
Kiến thức bắt buộc | >=106 |
Kiến thức Giáo dục đại cương
(không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng) |
63 |
Kiến thức cơ sở | 23 |
Kiến thức chuyên nghiệp | >= 20 |
Kiến thức Tự chọn | >=30 |
Học phần Tốt nghiệp | 10 |
Tổng cộng | >=146 |
2. Nội dung chương trình
STT | Mã HP | Tên Học phần | Tín chỉ | Học kỳ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
KIẾN THỨC TOÁN VÀ TIN HỌC | 40 | ||||||||||||||
1 | CTT003 | Nhập môn lập trình
Introduction to Programming |
4 | 4 | |||||||||||
2 | CTT005 | Lý thuyết đồ thị
Graph Theory |
4 | 4 | |||||||||||
3 | CTT006 | Phương pháp lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming |
4 | 4 | |||||||||||
4 | CTT008 | Kỹ thuật lập trình
Programming Techniques |
4 | 4 | |||||||||||
5 | CTT009 | Nhập môn Công nghệ thông tin 1
Introduction to Information Technology I |
3 | 3 | |||||||||||
6 | CTT010 | Nhập môn Công nghệ thông tin 2
Introduction to Information Technology II |
3 | 3 | |||||||||||
7 | CTT011 | Nhập môn VHDN NB
Basics of Japanese Business Culture |
2 | 2 | |||||||||||
8 | TTH003 | Đại số B1
Linear Algebra |
3 | ||||||||||||
9 | TTH026 | Giải tích B1
Analysis B1 |
3 | 3 | |||||||||||
10 | TTH027 | Giải tích B2
Analysis B2 |
3 | 3 | |||||||||||
11 | TTH043 | Xác suất thống kê B
Probability and Statistics |
3 | 3 | |||||||||||
12 | TTH063 | Toán rời rạc
Discrete Mathematics |
4 | 4 | |||||||||||
KIẾN THỨC VẬT LÝ
Chọn 8 tín chỉ trong các học phần sau, nên chọn các học phần cùng loại (DTV001 + DTV091, DTV012 + DTV092 hoặc VLH023). |
8 | ||||||||||||||
13 | DTV001 | Điện tử căn bản
Basic Electronics |
3 | ||||||||||||
14 | DTV091 | Thực hành Điện tử căn bản
Basic Electronics Lab |
1 | ||||||||||||
15 | VLH023 | Điện từ + Quang – Lượng tử – Nguyên tử
General Physics |
4 | 4 | |||||||||||
16 | DTV012 | Lý thuyết mạch số
Digital Circuit – Theory |
3 | ||||||||||||
17 | DTV092 | Thực hành mạch số
Digital Circuit – Practice |
1 | ||||||||||||
KIẾN THỨC KHOA HỌC – XÃ HỘI | 15 | ||||||||||||||
18 | CTH001 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin
Fundamental principles of Marxism and Leninism |
5 | 3 | 2 | ||||||||||
19 | CTH002 | Đường lối cách mạng của ĐCSVN
Revolution Directions of the Vietnam Communist Party |
3 | 3 | |||||||||||
20 | CTH003 | Tư tưởng HCM
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 2 | |||||||||||
21 | PLD001 | Pháp luật đại cương
Introduction to laws |
3 | 3 | |||||||||||
22 | Chọn 01 học phần trong các học phần sau: | ||||||||||||||
KTH001 | Kinh tế đại cương
Basic Economics |
2 | 2 | ||||||||||||
XHH001 | Tâm lý đại cương
General Psychology |
||||||||||||||
XHH002 | Logic học
Logics |
||||||||||||||
GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | (8) | ||||||||||||||
23 | TCH001 | Thể dục 1
Physical Education I |
2 | x | |||||||||||
24 | TCH002 | Thể dục 2
Physical Education II |
2 | X | |||||||||||
25 | QPH010 | Giáo dục quốc phòng
Defense Education |
4 | x | |||||||||||
KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 23 | ||||||||||||||
26 | CTT101 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms |
4 | 4 | |||||||||||
27 | CTT102 | Cơ sở dữ liệu
Database |
4 | ||||||||||||
28 | CTT103 | Hệ điều hành
Operating System |
4 | 4 | |||||||||||
29 | CTT104 | Kiến trúc máy tính và hợp ngữ
Computer Architecture and Assembly Language Programming |
4 | 4 | |||||||||||
30 | CTT105 | Mạng máy tính
Network Computer |
4 | 4 | |||||||||||
31 | CTT123 | Kỹ năng mềm
Communication Management |
3 | 3 | |||||||||||
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC | >=20 | ||||||||||||||
32 | CTT203 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Database Management System |
4 | 4 | |||||||||||
33 | CTT204 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Information Systems Analysis and Design |
4 | 4 | |||||||||||
34 | CTT501 | Lập trình Windows
Windows Programming |
4 | 4 | |||||||||||
35 | CTT502 | Nhập môn công nghệ phần mềm
Introduction to Software Engineering |
4 | 4 | |||||||||||
36 | CTT504 | Phân tích và thiết kế phần mềm
Software Analysis and Design |
4 | 4 | |||||||||||
37 | CTT303 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo
Fundamentals of Artificial Intelligence |
4 | 4 | |||||||||||
38 | CTT406 | Thống kê máy tính và ứng dụng
Computer Statistics and Its Applications |
4 | ||||||||||||
39 | CTT310 | Xử lý ảnh số và video số
Digital Image and Video Processing |
4 | 4 | |||||||||||
40 | CTT603 | Lập trình mạng
Network Programming |
4 | 4 | |||||||||||
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN
Sinh viên tự chọn tối thiểu 30 tín chỉ trong danh sách học phần thuộc khối kiến thức ngành hay chuyên ngành của chương trình giáo dục đại học hệ chính quy làm học phần tự chọn theo ngành/ chuyên ngành/ liên ngành của bản thân và sự tư vấn của giảng viên hướng dẫn: |
>= 30 | ||||||||||||||
41 | CTT125 | Khởi nghiệp | 3 | 3 | |||||||||||
42 | CTT129 | Thực tập thực tế
Internship |
4 | 4 | |||||||||||
43 | CTT221 | Hệ thống thông tin phục vụ trí tuệ kinh doanh | 4 | ||||||||||||
44 | Nhập môn phân tích và xử lý dữ liệu lớn | 4 | |||||||||||||
45 | CTT224 | Thương mại điện tử
Electronic Commerce |
4 | ||||||||||||
46 | CTT302 | Các hệ cơ sở tri thức
Knowledge – Based Systems |
4 | ||||||||||||
47 | CTT304 | Đồ họa máy tính
Computer Graphics |
4 | 4 | |||||||||||
48 | CTT305 | Khai thác dữ liệu và ứng dụng
Data Mining and Applications |
4 | 4 | |||||||||||
49 | CTT306 | Máy học
Learning Machine |
4 | ||||||||||||
50 | CTT307 | Nhận dạng
Pattern Classification |
4 | 4 | |||||||||||
51 | CTT308 | Nhập môn phân tích độ phức tạp thuật toán
Introduction to Analysis of Algorithmic Complexity |
4 | ||||||||||||
52 | CTT335 | Khoa học về Web | 4 | ||||||||||||
53 | CTT337 | Phương pháp Nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodologies |
4 | ||||||||||||
54 | CTT401 | An ninh máy tính
Computer Security |
4 | ||||||||||||
55 | CTT403 | Mã hóa thông tin và ứng dụng
Cryptology 2 |
4 | ||||||||||||
56 | CTT404 | Nhập môn mã hóa – mật mã
Cryptology 1 |
4 | ||||||||||||
57 | CTT405 | Nhập môn xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Introduction to Natural Language Processing |
4 | 4 | |||||||||||
58 | CTT451 | Nhập môn Thị giác máy tính | 4 | 4 | |||||||||||
59 | CTT503 | Kiểm chứng phần mềm
Software Testing |
4 | ||||||||||||
60 | CTT505 | Phân tích và quản lý yêu cầu phần mềm
Software Requirement |
4 | 4 | |||||||||||
61 | CTT527 | Phát triển Game
Game Development |
4 | ||||||||||||
62 | CTT528 | Phát triển ứng dụng Web
Web Applications Development |
4 | 4 | |||||||||||
63 | CTT535 | Phát triển phần mềm cho thiết bị di động
Mobile Device Software Development |
4 | ||||||||||||
64 | CTT621 | An ninh mạng
Network Security |
4 | 4 | |||||||||||
65 | CTT628 | Thiết kế mạng
Network Design |
4 | 4 | |||||||||||
KIẾN THỨC TỐT NGHIỆP | 10 | ||||||||||||||
66 | CTT991 | Luận văn
Thesis |
10 | 10 | |||||||||||
Total | >=146 |